Trường ĐH Giao thông vận tải công bố phương án tuyển sinh 2018

09:01, 11/01/2018
.

Tuyển sinh năm 2018, trường ĐH Giao thông vận tải mở thêm 4 ngành học mới và có thêm tổ hợp xét tuyển D7.

Ông Nguyễn Thanh Chương, Phó Hiệu trưởng trường ĐH Giao thông vận tải cho biết, năm 2018, trường mởi thêm 4 ngành học mới gồm: Quản lý xây dựng, Kỹ thuật và xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật nhiệt và Toán ứng dụng.

Đặc biệt, năm nay trường có thêm tổ hợp xét tuyển mới là D7 (Toán - Hóa - Anh) và Kinh tế tại phân hiệu TP.HCM thêm tổ hợp D1 (Toán - Văn - Anh).

Trường xét tuyển theo ngành, chuyên ngành và nhóm chuyên ngành.

 

Tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển vào trường ĐH Giao thông vận tải năm 2018 như sau:

 

Mã trường

/STT

Ngành, nhóm chuyên ngành, chuyên ngành xét tuyển

ngành

Tổ hợp

xét tuyển

Chỉ tiêu

GHA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI HÀ NỘI

Địa chỉ: Số 3 Phố Cầu Giấy, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội.

Điện thoại: (024) 37606352 Website:http://www.utc.edu.vn

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

3.550

I

Khoa Công trình

7580205

 

1.185

1

Chuyên ngành Cầu đường bộ

 

A00; A01; D07

365

2

Chuyên ngành Đường bộ

 

A00; A01; D07

100

3

Chuyên ngành Cầu hầm

 

A00; A01; D07

90

4

Chuyên ngành Đường sắt

 

A00; A01; D07

50

5

Chuyên ngành Cầu - Đường sắt

 

A00; A01; D07

50

6

Chuyên ngành Cầu - Đường ô tô & Sân bay

 

A00; A01; D07

50

7

Chuyên ngành Đường ô tô & Sân bay

 

A00; A01; D07

50

8

Chuyên ngành Công trình giao thông công chính

 

A00; A01; D07

50

9

Chuyên ngành Công trình giao thông đô thị

 

A00; A01; D07

60

10

Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường

 

A00; A01; D07

50

11

Chuyên ngành Kỹ thuật giao thông đường bộ

 

A00; A01; D07

50

12

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (bao gồm 4 chuyên ngành: Đường sắt đô thị, Đường hầm và metro, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình)

 

A00; A01; D07

120

13

Ngành Quản lý xây dựng

7580302

A00; A01; D07

60

14

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

A00; A01; D07

40

II

Khoa Kỹ thuật xây dựng

 

 

220

1

Ngành Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; D07

220

III

Khoa Cơ khí

 

 

570

1

Ngành Kỹ thuật cơ khí (bao gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí, Cơ điện tử)

7520103

A00; A01

150

2

Ngành Kỹ thuật ô tô (gồm 1 chuyên ngành Cơ khí ô tô)

7520130

A00; A01

150

3

Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (bao gồm 6 chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy - toa xe, Tàu điện - metro)

7520116

A00; A01

210

4

Ngành Kỹ thuật nhiệt (bao gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng)

7520115

A00; A01

60

IV

Khoa Điện - Điện tử

 

 

370

1

Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông

7520207

A00; A01; D07

180

2

Ngành Kỹ thuật điện

7520201

A00; A01; D07

70

3

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00; A01; D07

120

V

Khoa Công nghệ thông tin

 

 

200

1

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; D07

200

VI

Khoa Vận tải - Kinh tế

 

 

580

1

Ngành Kinh tế xây dựng (bao gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông)

7580301

A00; A01; D07

80

2

Ngành Kinh tế vận tải (bao gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch)

7840104

A00; A01; D07

120

3

Ngành Khai thác vận tải (bao gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức, Khai thác vận tải đường bộ thành phố, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics)

7840101

A00; A01; D07

120

4

Ngành Kế toán (bao gồm 1 chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

7340301

A00; A01; D07

90

5

Ngành Kinh tế (bao gồm 1 chuyên ngành kinh tế bưu chính viễn thông)

7310101

A00; A01; D07

60

6

Ngành Quản trị kinh doanh (bao gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp bưu chính viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics)

7340101

A00; A01; D07

110

VII

Khoa Môi trường và An toàn giao thông

 

 

100

1

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

A00; A01; D07

50

2

Ngành Kỹ thuật môi trường

7520320

A00; A01; D07

50

VIII

Khoa Đào tạo quốc tế

 

 

275

1

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình Giao thông Đô thị Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến).

7580205QT

A00; A01; D07

155

2

Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp)

7580201QT

A00; A01; D07

40

3

Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

7580301QT

A00; A01; D07

40

4

Ngành Kế toán

(Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

7340301QT

A00; A01; D07

40

IX

Khoa Khoa học Cơ bản

 

 

50

1

Ngành Toán ứng dụng

7460112

A00; A01; D07

50

GSA

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI TP.HCM

Số 450 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh.

ĐT: (08) 38962819 Website: http://www.utc2.edu.vn

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

1500

1

Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm 02 ngành:

- Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng)

- Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử)

Sinh viên được chọn chuyên ngành theo nhu cầu vào học kỳ 6 (năm học thứ 3)

75201-1

A00, A01, D07

70

2

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

7520130

A00, A01, D07

110

3

Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông)

7520201

A00, A01, D07

40

4

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Điện tử và tin học công nghiệp)

7520207

A00, A01, D07

80

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hóa; Giao thông thông minh - ITS)

7520216

A00, A01, D07

80

6

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

100

7

Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

7340301

A00, A01, D01, D07

60

8

Kinh tế (chuyên ngànhKinh tế bưu chính viễn thông)

7310101

A00, A01, D01, D07

40

9

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch)

7840104

A00, A01, D01, D07

50

10

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế quản lý khai thác cầu đường)

7580301

A00, A01, D01, D07

100

11

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

7580201

A00, A01, D07

140

12

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh giao thông vận tải)

7340101

A00, A01, D01, D07

40

13

Khai thác vận tải (chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics)

7840101

A00, A01, D01, D07

100

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm; Công trình giao thông công chính; Công trình giao thông đô thị…)

Sinh viên được chọn chuyên ngành theo nhu cầu vào học kỳ 6 (năm học thứ 3)

7580205

A00, A01, D07

400

15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

A00, A01, D07

40

16

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, D01, D07

50

 

Theo Hồng Hạnh/Dân Trí

 


.